1 | | Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932 Chỉ số phân loại: 363.7003 |
2 | | Con người và môi trường sống : (Theo quan niệm cổ truyền và hiện đại) / Vũ Văn Bằng . - . - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2004. - 294 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09007786-TK09007789, TK15989-TK15991 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | | Sinh thái học côn trùng/ Phạm Bình Quyền . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội.: Giáo dục, 2007. - 163 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09008846-GT09008853 Chỉ số phân loại: 595.7 |
4 | | Terrestrial Ecoregions of the Indo-Pacific : A Conservation Assessmen / Eric Wikramanayake,...[et al] . - Washington : Island Press, 2002. - 643 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV0654 Chỉ số phân loại: 333.95 |
5 | | Tiếp tục chuyến hành trình trong rừng ngập mặn / Barry Clough; Người dịch: Phan Văn Hoàng . - GIZ, 2014. - 108 tr. ; 30 cm( Bộ sách giáo dục về rừng ngập mặn của ISME Quyển 1 ) Thông tin xếp giá: TK23243, TK23244 Chỉ số phân loại: 333.75 |
6 | | Wildlife - Habitat Relationships : Concepts and applications / Michael L. Morrison, Bruce G. Marcot, R. William Mannan . - 3rd ed. - Washington : Island Press, 2006. - 520 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV0528 Chỉ số phân loại: 591.7 |